Bảng thành phần dinh dưỡng cho người tập gym

Ngày đăng 03/04/2020 14:44

Đối với các gymer, để có được thân hình lí tưởng, họ không chỉ cần chú tâm vào các bài tập mà còn cần chú ý đến việc cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể.

 

Bảng thành phần dinh dưỡng cho người tập gym

 

bang-thanh-phan-dinh-duong-cho-nguoi-tap-gym

 

Trên thực tế, dinh dưỡng mới là phần quan trọng nhất trong việc luyện tập thể hình. Bởi vậy, việc nắm được thành phần dinh dưỡng trong thức ăn là việc rất cần thiết để giúp chúng ta tính toán lượng calo, chất béo và protein nạp vào cơ thể.

 

Các bạn có thể tham khảo thành phần dinh dưỡng các thực phẩm cho người tập gym sau đây:

- Thành phần dinh dưỡng trong chuối: Chuối là loại quả giúp bổ sung vitamin B6 & C tốt, chiếm 30 – 40% nếu ăn hàng ngày.

 

bang-thanh-phan-dinh-duong-cho-nguoi-tap-gym-1

 

Kích cỡ trái

Calories

Protein (g)

Chất béo (g)

Chất béo bão hòa (g)

Trái rất nhỏ  ( < 15cm)

72

18.5

0.9

0.3

Trái nhỏ

90

23.1

1.1

0.3

Trái vừa (17 – 20cm)

105

26.9

1.3

0.4

Trái lớn

121

31.1

1.5

0.5

Trái rất lớn  ( > 22cm)

138

34.7

1.7

0.5

 

- Thịt bò:

bang-thanh-phan-dinh-duong-cho-nguoi-tap-gym-2

 

Loại

Calories

Protein (g)

Chất béo (g)

Chất béo bão hòa (g)

Thăn đầu

313

28.77

21.06

8.18

Vai

272

26.19

17.73

6.699

Thịt mông chiên

193

29.17

1.34

2.698

Thịt mông nướng

164

25.8

5.94

2.696

Thịt mông tách mỡ, nướng

176

27.68

6.42

2.288

 

 - Thịt gà:

bang-thanh-phan-dinh-duong-cho-nguoi-tap-gym-3

 

Loại

Calories

Protein (g)

Chất béo (g)

Chất béo bão hòa (g)

Gà nướng (có da & thịt)

223

23.97

13.39

3.74

Gà nướng (bỏ da)

153

27.13

7.07

1.08

Ức gà nướng

151

28.98

3.03

0.85

 

- Trứng (1 OZ = 28.3g):

bang-thanh-phan-dinh-duong-cho-nguoi-tap-gym-4

 

Loại

Calories

Protein (g)

Chất béo (g)

Chất béo bão hòa (g)

Trứng lớn (1.76 OZ)

78

6.3

5.3

 

Trứng luộc (1.76 OZ)

78

6.3

5.3

 

Trứng cắt nhỏ (1 chén)

211

25.5

0

 

Lòng trắng trứng (1 chén)

122

25.5

0

 

 

- Hải sản (3 OZ):

bang-thanh-phan-dinh-duong-cho-nguoi-tap-gym-5

 

Loại

Calories

Protein (g)

Chất béo (g)

Chất béo bão hòa (g)

Bào ngư

89

14.5

0.6

0.1

Cá cơm

111

17.3

4.1

1.1

Cá vược

154

28.2

3.7

0.8

Cá chim

47

5.5

2.6

1.1

Cá chép

277

28.9

12.2

2.4

Cá mèo

151

26

4.5

1.1

Trứng cá muối

40

3.9

2.9

0.6

Sò (1 chén)

Xem thêm: Bảng thành phần dinh dưỡng cho người tập gym